hậu sự
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hậu sự+
- Funeral, burial observances
- Lo hậu sự cho cha mẹ rất chu đáo
To hold due funeral observances for one's parents Coffin
- ở Việt Nam trước đây có tục chuẩn bị sẵn một cỗ hậu sự trong nhà cho những người già cả
In former Vietnam, there was the custom of having a coffin ready at home for old people
- Lo hậu sự cho cha mẹ rất chu đáo
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hậu sự"
Lượt xem: 605
Từ vừa tra